Firewall Fortinet FortiGate FG-140D cung cấp khả năng tường lửa thế hệ mới cho các doanh nghiệp vừa và lớn, với sự linh hoạt được triển khai tại các doanh nghiệp hoặc các chi nhánh. Firewall FortiGate FG-140D giúp chống lại các mối đe dọa trên mạng với bộ xử lý bảo mật cung cấp hiệu suất cao, hiệu quả bảo mật và khả năng hiển thị chi tiết các vấn đề bảo mật.
FortiGate mid-range firewalls include
Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives | Khả năng hiển thị và kiểm soát chi tiết các ứng dụng, người dùng và thiết bị IOT | ||
Bảo vệ mối đe dọa cao nhất và hiệu năng kiểm tra SSL | Chế độ quản lý single-pane-glass với quản lý và báo cáo tập trung | ||
Khả năng bảo mật đa lớp để giảm sự phức tạp |
Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FG-140D
Interfaces and Modules | |
GE RJ45 Ports | 40 |
GE RJ45 PoE Ports | – |
GE SFP or RJ45 Shared Ports | – |
GE SFP Ports | 2 |
USB Ports (Client / Server) | 1 / 1 |
Console Port | 1 |
Internal Storage | 32 GB |
System Performance and Capacity | |
Firewall Throughput | 2.5 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 46 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 300 Kpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 2 Million |
New Sessions/Sec (TCP) | 22,000 |
Firewall Policies | 10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 380 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 10,000 |
SSL-VPN Throughput | 300 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users | 300 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) | 190 Mbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 500 Mbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) | 1.2 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported | 24 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 64 / 32 |
Maximum Number of FortiTokens | 1,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 600 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix | |
IPS Throughput | 950 Mbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput | 400 Mbps |
NGFW Throughput | 250 Mbps |
Threat Protection Throughput | 200 Mbps |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 1.75 x 17.01 x 12.28 |
Height x Width x Length (mm) | 44 x 432 x 312 |
Weight | 11.5 lbs (5.2 kg) |
Form Factor | Rack Mount, 1 RU |
Environment | |
Power Required | 100–240V AC, 60–50 Hz |
Maximum Current | 110 V / 2 A, 220 V / 1 A |
Total Available PoE Power Budget | – |
Power Consumption (Average / Maximum) | 44.8 W / 58.7 W |
Heat Dissipation | 200.3 BTU/h |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | 46 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
Các loại module quang sử dụng cho Firewall FortiGate FG-140D
1 GE SFP LX transceiver module | FG-TRAN-LX | 1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
1 GE SFP RJ45 transceiver module | FG-TRAN-GC | 1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+slots |
1 GE SFP SX transceiver module | FG-TRAN-SX | 1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |